Danh sách 39 trường đại học hàng đầu tại Thụy Điển (cập nhật 2024)

Thụy Điển là một quốc gia nổi tiếng với hệ thống giáo dục chất lượng cao và hiện đại. Đây là nơi thành lập nhiều trường đại học và viện nghiên cứu hàng đầu thế giới. Nếu bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Thụy Điển, hãy cùng studyineurope.com.vn khám phá thêm về các trường đại học tại đất nước này qua bài viết sau nhé!

Những trường đại học uy tín cao tại Thụy Điển

Hiện nay, các trường đại học Thụy Điển đang dần trở thành điểm đến mà nhiều sinh viên lựa chọn. Một trong những vấn đề mà các em quan tâm khi học tập tại đất nước này chính là lựa chọn trường học thích hợp. Để đánh giá một trường đại học, sinh viên có thể căn cứ vào các tiêu chí như:

  • Xếp hạng trường trên thế giới/ tại châu Âu/ tại nước Thụy Điển
  • Thời gian phát triển
  • Tỷ lệ nhập học
  • Số lượng sinh viên
  • Công trình nghiên cứu
  • Chương trình đào tạo và bằng cấp
  • Học phí

Để biết thêm những tiêu chí đánh giá về một trường đại học, sinh viên có thể tham khảo tại đây:

Xem thêm: Những tiêu chí để đánh giá trường đại học mà sinh viên cần biết khi du học châu Âu

Mỗi trường đại học của nước này đều mang một đặc trưng riêng với lịch sử, truyền thống, và sứ mệnh giáo dục đặc biệt. Điều đó góp phần tạo nên một hệ thống giáo dục đại học đa dạng và phong phú tại Thụy Điển

Sinh viên tìm kiếm cơ hội du học tại đây sẽ có nhiều lựa chọn về ngành học và môi trường học tập để phát triển bản thân và sự nghiệp tương lai. Dưới đây là những trường đại học hàng đầu tại Thụy Điển mà sinh viên có thể tham khảo (theo edurank):

1
Lund University (LU)Lunds Universitet

Occupational Therapy | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 40,000
  • Thành lập: 1666
#17 tại Châu Âu
#88 trên Thế Giới
Lund University
2
Uppsala University (UU)Uppsala Universitet

Uppsala | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 35,556
  • Thành lập: 1477
  • Tỷ lệ đậu: 69%
#27 tại Châu Âu
#110 trên Thế Giới
Uppsala University
3
Karolinska Institute (KI)Karolinska Institutet

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 8,070
  • Thành lập: 1861
#32 tại Châu Âu
#125 trên Thế Giới
Karolinska Institute
4
University of Gothenburg (GU)Göteborgs universitet

Gothenburg | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 36,003
  • Thành lập: 1891
#61 tại Châu Âu
#182 trên Thế Giới
University of Gothenburg
5
Stockholm University (SU)Stockholms universitet

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 37,484
  • Thành lập: 1878
#70 tại Châu Âu
#212 trên Thế Giới
Stockholm University
6
KTH Royal Institute of Technology (KTH)Kungliga Tekniska högskolan

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 14,278
  • Thành lập: 1827
  • Tỷ lệ đậu: 41%
#84 tại Châu Âu
#234 trên Thế Giới
KTH Royal Institute of Technology
7
Umea University (UmU)Umeå University

Occupational Therapy | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 34,237
  • Thành lập: 1965
#116 tại Châu Âu
#306 trên Thế Giới
Umea University
8
Chalmers University of Technology (CHALMERS)Chalmers tekniska högskola

Gothenburg | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 10,912
  • Thành lập: 1829
  • Tỷ lệ đậu: 79%
#123 tại Châu Âu
#325 trên Thế Giới
Chalmers University of Technology
9
Linkoping University (LiU)Linköping University

Product and Industrial Design | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 22,441
  • Thành lập: 1975
  • Tỷ lệ đậu: 41%
#125 tại Châu Âu
#327 trên Thế Giới
Linkoping University
10
Swedish University of Agricultural Sciences (SLU)Sveriges lantbruks universitet

Uppsala | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 5,675
  • Thành lập: 1977
#185 tại Châu Âu
#450 trên Thế Giới
Swedish University of Agricultural Sciences
11
Lulea University of Technology (LTU)Luleå University of Technology

Mining Engineering | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 19,155
  • Thành lập: 1997
#359 tại Châu Âu
#928 trên Thế Giới
Lulea University of Technology
12
Orebro University (ORU)Örebro University

Robotics | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 11,638
  • Thành lập: 1977
#396 tại Châu Âu
#1037 trên Thế Giới
Orebro University
13
Stockholm School of Economics (SSE)Handelshögskolan i Stockholm

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 1,830
  • Thành lập: 1909
#442 tại Châu Âu
#1190 trên Thế Giới
Stockholm School of Economics
14
Linnaeus University (LNU)Linnéuniversitetet

Social Work | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 24,355
  • Thành lập: 1977
#492 tại Châu Âu
#1347 trên Thế Giới
Linnaeus University
15
Malmo University (Malmö University)Malmö högskola

Malmo | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 15,625
  • Thành lập: 1998
#505 tại Châu Âu
#1393 trên Thế Giới
Malmo University
16
Karlstad University (KAU)Karlstads universitet

Occupational Safety and Health | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 12,935
  • Thành lập: 1999
#514 tại Châu Âu
#1427 trên Thế Giới
Karlstad University
17
Mid Sweden University (MIUN)Mittuniversitet

Broadcast Journalism | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 12,306
  • Thành lập: 1977
  • Tỷ lệ đậu: 50%
#540 tại Châu Âu
#1515 trên Thế Giới
Mid Sweden University
18
Jonkoping University (JU)Jönköping University

Entrepreneurship | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 9,567
  • Thành lập: 1977
  • Tỷ lệ đậu: 42%
#636 tại Châu Âu
#1879 trên Thế Giới
Jonkoping University
19
Malardalen University (MdU)Mälardalen University

Early Childhood Education | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 12,884
  • Thành lập: 1977
  • Tỷ lệ đậu: 31%
#665 tại Châu Âu
#1944 trên Thế Giới
Malardalen University
20
Halmstad University (HH)Högskolan i Halmstad

Product and Industrial Design | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 8,483
  • Thành lập: 1983
#699 tại Châu Âu
#2080 trên Thế Giới
Halmstad University
21
Blekinge Institute of Technology (BTH)Blekinge Tekniska Högskola

Engineering Management | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 4,263
  • Thành lập: 1989
#711 tại Châu Âu
#2136 trên Thế Giới
Blekinge Institute of Technology
22
Sodertorn University College (SH)Södertörn University College

Huddinge | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 8,684
  • Thành lập: 1996
  • Tỷ lệ đậu: 41%
#712 tại Châu Âu
#2139 trên Thế Giới
Sodertorn University College
23
Dalarna University (DU)Högskolan Dalarna

Social Work | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 10,754
  • Thành lập: 1977
#749 tại Châu Âu
#2312 trên Thế Giới
Dalarna University
24
University of Skovde (HS)University of Skövde

Industrial Engineering | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 5,753
  • Thành lập: 1977
  • Tỷ lệ đậu: 47%
#756 tại Châu Âu
#2345 trên Thế Giới
University of Skovde
25
Kristianstad University College (Högskolan Kristianstad)

Early Childhood Education | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 8,139
  • Thành lập: 1977
#844 tại Châu Âu
#2788 trên Thế Giới
Kristianstad University College
26
Boras University College (HB)Borås University College

Firefighting and Fire Science | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 11,279
  • Thành lập: 1977
#886 tại Châu Âu
#2962 trên Thế Giới
Boras University College
27
World Maritime University (WMU)

Malmo | Sweden Sweden Flag

  • Thành lập: 1983
  • Tỷ lệ đậu: 20%
#1052 tại Châu Âu
#3800 trên Thế Giới
World Maritime University
28
University College West (HV)Högskolan Väst

Special Education | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 6,767
  • Thành lập: 1990
#1076 tại Châu Âu
#3980 trên Thế Giới
University College West
29
Konstfack, University College of Arts, Crafts and Design (Konstfack)

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 734
  • Thành lập: 1844
#1222 tại Châu Âu
#4837 trên Thế Giới
Konstfack, University College of Arts, Crafts and Design
30
Ersta Skondal Bracke University College (Ersta Sköndal Bräcke University College)Ersta Sköndal Bräcke högskola

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 1,700
  • Thành lập: 1998
#1241 tại Châu Âu
#4958 trên Thế Giới
31
Swedish School of Sport and Health Sciences (GIH)Gymnastik- och idrottshögskolan

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 1,042
  • Thành lập: 1813
#1250 tại Châu Âu
#5032 trên Thế Giới
Swedish School of Sport and Health Sciences
32
Royal College of Music, Stockholm (KMH)Kungliga Musikhögskolan i Stockholm

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 1,017
  • Thành lập: 1771
  • Tỷ lệ đậu: 9%
#1292 tại Châu Âu
#5296 trên Thế Giới
Royal College of Music, Stockholm
33
Red Cross University College (Röda Korsets högskola)

Huddinge | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 850
  • Thành lập: 1867
#1463 tại Châu Âu
#6292 trên Thế Giới
Red Cross University College
34
Sophiahemmet University College (Sophiahemmet Högskola)

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 1,300
  • Thành lập: 1884
#1482 tại Châu Âu
#6391 trên Thế Giới
Sophiahemmet University College
35
Royal Institute of Art (KKH)Kungliga Konsthögskolan

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 188
  • Thành lập: 1735
  • Tỷ lệ đậu: 9%
#1498 tại Châu Âu
#6493 trên Thế Giới
Royal Institute of Art
36
Gavle University College (HIG)Gävle University College

Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 9,045
  • Thành lập: 1977
#1675 tại Châu Âu
#7548 trên Thế Giới
Gavle University College
37
Stockholm University of the Arts (SKH)Stockholms konstnärliga högskola

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 424
  • Thành lập: 1772
  • Tỷ lệ đậu: 9%
#1712 tại Châu Âu
#7693 trên Thế Giới
Stockholm University of the Arts
38
Beckmans College of Design (Beckmans Designhögskola)

Stockholm | Sweden Sweden Flag

  • Sinh viên: 200
  • Thành lập: 1939
#2037 tại Châu Âu
#8611 trên Thế Giới
Beckmans College of Design
39
Newman Institute (Newmaninstitutet)

Uppsala | Sweden Sweden Flag

  • Thành lập: 2001
#2433 tại Châu Âu
#10369 trên Thế Giới
Newman Institute

Hệ thống giáo dục đại học tại Thụy Điển

Hệ thống giáo dục đại học Thụy Điển được đánh giá cao trên thế giới với nhiều ưu điểm như:

  • Chất lượng giáo dục cao: Bằng cấp của các trường đại học Thụy Điển được công nhận rộng rãi.
  • Học phí hợp lý: So với các nước châu Âu khác, học phí tại Thụy Điển tương đối thấp.
  • Chi phí sinh hoạt thấp: Chi phí sinh hoạt tại Thụy Điển tương đối thấp so với các nước châu Âu khác.
  • Môi trường học tập quốc tế: Sinh viên quốc tế có cơ hội học tập và giao lưu với sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
  • Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Sinh viên tốt nghiệp từ các trường đại học Thụy Điển có nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm tại Thụy Điển và các nước châu Âu khác.

Cấu trúc hệ thống giáo dục đại học:

  • Cử nhân: 3 năm
  • Thạc sĩ: 1-2 năm
  • Tiến sĩ: 4-6 năm

Loại hình trường đại học:

  • Đại học công lập: được tài trợ bởi chính phủ, học phí thấp.
  • Đại học tư thục: học phí cao hơn, nhưng có thể cung cấp nhiều chương trình học độc đáo.

Ngôn ngữ giảng dạy:

  • Tiếng Thụy Điển
  • Tiếng Anh (một số chương trình)

Sinh viên nên lựa chọn ngành gì khi học tập tại các trường đại học Thụy Điển?

Trước khi tham gia vào hành trình du học Thụy Điển, sinh viên cần lựa chọn ngành nghề phù hợp cũng như định hướng tương lai cho bản thân. Dưới đây là một số ngành nghề tiềm năng mà sinh viên có thể xem xét:

  • Kỹ thuật
  • Kinh tế
  • Môi trường
  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ thông tin
  • Kinh doanh và quản lý

Bên cạnh những ngành nghề đã kể trên, sinh viên không thể bỏ qua ngành y. Đây là ngành nghề mà nhiều sinh viên lựa chọn nhất khi đến với Thụy Điển. Để biết thêm thông tin chi tiết, sinh viên có thể tham khảo bài viết sau:

Xem thêm: Góc giải đáp: Tại sao sinh viên nên lựa chọn du học ngành y tại Thụy Điển?

Điều kiện đầu vào của các trường đại học Thụy Điển

Điều kiện đầu vào của các trường đại học Thụy Điển khác nhau tùy theo chương trình học và trường đại học. Tuy nhiên, có một số điều kiện chung mà hầu hết các trường đại học đều yêu cầu:

Đối với chương trình cử nhân

  • Bằng tốt nghiệp THPT: Điểm trung bình tối thiểu: 6.5 – 8.0 (tùy trường). Một số trường có thể yêu cầu điểm cao hơn cho các ngành học cạnh tranh
  • Chứng chỉ tiếng Anh: IELTS 6.5 – 7.0 (tùy trường), TOEFL iBT 90 – 100 (tùy trường)
  • Bài luận cá nhân: Bài luận thể hiện mục tiêu học tập, sở thích và lý do chọn học tại trường
  • Thư giới thiệu: Thư giới thiệu từ giáo viên hoặc người có chuyên môn

Đối với chương trình thạc sĩ

  • Bằng cử nhân liên quan: Điểm trung bình tối thiểu: 7.0 – 8.0 (tùy trường)
  • Chứng chỉ tiếng Anh: IELTS 7.0 – 7.5 (tùy trường), TOEFL iBT 100 – 110 (tùy trường)
  • Bài luận cá nhân: Bài luận thể hiện mục tiêu học tập, kinh nghiệm làm việc và lý do chọn học tại trường
  • Thư giới thiệu: Thư giới thiệu từ giảng viên hoặc người có chuyên môn

Ngoài ra, một số trường đại học có thể yêu cầu thêm các điều kiện khác như:

  • Kỳ thi đầu vào: Một số ngành học như Y khoa, Dược khoa, Kỹ thuật có thể yêu cầu thi đầu vào
  • Kinh nghiệm làm việc: Một số ngành học như Quản trị kinh doanh, Marketing có thể yêu cầu kinh nghiệm làm việc

Học phí của các trường đại học Thụy Điển

Học phí tại các trường đại học Thụy Điển thường biến động tùy theo loại chương trình và trường đại học, cũng như quốc tịch của sinh viên. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về học phí cho sinh viên quốc tế tại Thụy Điển:

Học phí đối với sinh viên quốc tế

  • Cử nhân và thạc sĩ: Học phí cho sinh viên quốc tế thường nằm trong khoảng từ 80,000 SEK (khoảng 8,000 USD) đến 140,000 SEK (khoảng 14,000 USD) mỗi năm học, tùy thuộc vào chương trình và trường đại học.
  • Tiến sĩ: Sinh viên tiến sĩ thường không phải trả học phí, bất kể quốc tịch, và thậm chí có thể nhận được một khoản lương hoặc trợ cấp nếu họ làm việc như là một nhà nghiên cứu hoặc giảng viên trợ lý trong quá trình học.

Bên cạnh học phí, sinh viên quốc tế cũng cần lưu ý đến chi phí sinh hoạt khi học tập tại Thụy Điển. Chi phí sinh hoạt ước tính có thể vào khoảng 8,000 SEK đến 10,000 SEK (tương đương khoảng 800 USD đến 1,000 USD) mỗi tháng, bao gồm nhà ở, thực phẩm, vận chuyển, và các chi phí cá nhân khác.

Một số chương trình học có thể có học phí cao hơn mức trung bình do đặc thù chuyên môn hoặc yêu cầu trang thiết bị đặc biệt.

Học phí và chi phí sinh hoạt là những yếu tố quan trọng mà sinh viên quốc tế cần xem xét khi lựa chọn Thụy Điển là điểm đến học tập. Tuy nhiên, chất lượng giáo dục hàng đầu và môi trường học tập hỗ trợ và cởi mở là những lợi ích không thể phủ nhận khi học tại quốc gia này.

Học bổng dành cho sinh viên do các trường đại học Thụy Điển hỗ trợ

Các trường đại học Thụy Điển cung cấp nhiều loại học bổng khác nhau cho sinh viên quốc tế, nhằm hỗ trợ tài chính cho quá trình học tập của họ. Dưới đây là một số loại học bổng phổ biến mà các trường đại học Thụy Điển thường cấp:

  • Học bổng Swedish Institute Scholarships

Swedish Institute (SI) cung cấp học bổng cho sinh viên quốc tế đến từ các quốc gia nằm ngoài EU/EEA và Thụy Sĩ, nhằm thúc đẩy giáo dục và nghiên cứu. Các học bổng này thường bao gồm toàn bộ học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, và thậm chí vé máy bay khứ hồi đến Thụy Điển.

  • Học bổng từ các trường đại học

Nhiều trường đại học Thụy Điển cũng cung cấp các loại học bổng dựa trên nhu cầu tài chính hoặc thành tích học thuật cho sinh viên quốc tế. Các loại học bổng này có thể bao gồm một phần hoặc toàn bộ học phí, và đôi khi cả phí sinh hoạt.

  • Học bổng Erasmus+

Chương trình Erasmus+ của Liên minh Châu Âu hỗ trợ sinh viên từ các quốc gia thành viên EU và một số quốc gia khác tham gia vào các chương trình trao đổi sinh viên. Dù Thụy Điển là một phần của chương trình này, học bổng Erasmus+ có thể hỗ trợ sinh viên trong việc học tập tại Thụy Điển.

  • Học bổng dành cho sinh viên nghiên cứu

Sinh viên sau đại học tham gia vào các chương trình nghiên cứu, đặc biệt là tiến sĩ, thường có cơ hội nhận được học bổng hoặc trợ cấp nghiên cứu. Điều này có thể bao gồm hỗ trợ tài chính cho dự án nghiên cứu, sinh hoạt phí, và đôi khi là lương.

  • Học bổng cụ thể ngành học

Các trường đại học và tổ chức tài trợ khác cũng cung cấp học bổng cho sinh viên theo học các ngành cụ thể, nhằm thúc đẩy sự phát triển trong lĩnh vực đó. Ví dụ, ngành công nghệ thông tin, kỹ thuật, hoặc bảo vệ môi trường.

Khi tìm kiếm học bổng, sinh viên nên chủ động tìm kiếm và cập nhật liên tục các thông tin liên quan đến học bổng bao gồm điều kiện nhận học bổng, quy trình ứng tuyển và hạn chót nộp hồ sơ. Điều đó sẽ góp phần rất lớn trong quá trình săn học bổng của sinh viên.

Các trường đại học tại Thụy Điển có hỗ trợ sinh viên làm thêm hay không?

Các trường đại học tại Thụy Điển thường cung cấp nhiều loại hỗ trợ để giúp sinh viên tìm việc làm, cả trong thời gian học và sau khi tốt nghiệp. Dưới đây là một số cách mà các trường đại học Thụy Điển hỗ trợ sinh viên trong việc tìm việc:

  • Trung tâm sự nghiệp và dịch vụ việc làm

Hầu hết các trường đại học có trung tâm sự nghiệp hoặc dịch vụ việc làm cung cấp tư vấn nghề nghiệp, hỗ trợ viết CV và thư xin việc, và tổ chức các buổi workshop về kỹ năng phỏng vấn. Sinh viên có thể nhận được sự hỗ trợ cá nhân trong quá trình tìm kiếm việc làm.

  • Hội chợ việc làm và sự kiện Networking

Các trường đại học thường xuyên tổ chức hội chợ việc làm và các sự kiện networking với sự tham gia của các công ty và tổ chức. Đây là cơ hội tốt để sinh viên tìm hiểu về các cơ hội nghề nghiệp và thiết lập mối quan hệ với các nhà tuyển dụng.

  • Chương trình thực tập

Nhiều chương trình đào tạo tại Thụy Điển bao gồm các phần thực tập có hướng dẫn. Điều đó giúp sinh viên có cơ hội làm việc thực tế và áp dụng kiến thức học được vào công việc. Thực tập không chỉ cung cấp kinh nghiệm làm việc quý giá mà còn mở cánh cửa cho các cơ hội việc làm sau này.

  • Hỗ trợ tìm kiếm thực tập và việc làm

Nhiều trường cung cấp cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin việc làm, nơi sinh viên có thể tìm thấy thông tin về thực tập và các vị trí việc làm. Các cố vấn sự nghiệp cũng có thể giúp sinh viên kết nối với các công ty và tổ chức có nhu cầu tuyển dụng.

  • Phát triển kỹ năng chuyên môn

Bên cạnh việc cung cấp kiến thức chuyên môn, các trường đại học cũng tổ chức các khóa học và workshop nhằm phát triển kỹ năng mềm, kỹ năng quản lý dự án và kỹ năng chuyên nghiệp khác. Điều đó giúp sinh viên tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường việc làm.

Các trường đại học Thụy Điển rất chú trọng đến việc hỗ trợ sinh viên phát triển sự nghiệp. Với nhiều nguồn lực và dịch vụ được cung cấp, sinh viên sẽ có thêm nhiều cơ hội để tìm kiếm và chuẩn bị cho thị trường việc làm sau khi tốt nghiệp.

Kết luận

Các trường đại học ở Thụy Điển cung cấp một trải nghiệm giáo dục đặc biệt, kết hợp giữa truyền thống học thuật chất lượng cao và một tinh thần đổi mới không ngừng. Điều đó làm cho nơi đây trở thành một trong những hệ thống giáo dục hàng đầu thế giới. Để tìm hiểu thêm nhiều thông tin về kinh nghiệm du học, hãy nhanh tay truy cập studyineurope.com.vn nhé!

Review Học viện Karolinska (Karolinska Institutet)

Bạn có muốn học tập tại một trong những trường đại học y khoa hàng [...]

Review Trường Đại học Malmo (Malmö Universitet)

Bạn có muốn học tập tại một trong những trường đại học hiện đại, sáng [...]

Review Trường đại học công nghệ Chalmers (Chalmers tekniska högskola)

Bạn có muốn học tập tại một trong những trường đại học kỹ thuật hàng [...]

Review Trường Đại học Stockholm (Stockholms universitet)

Bạn có muốn học tập tại một trong những trường đại học hàng đầu của [...]

Review Trường Đại học Umea (Umeå universitet)

Bạn có muốn học tập tại một trong những trường đại học nổi tiếng của [...]

Review Viện Công nghệ Hoàng gia (Kungliga Tekniska högskolan)

Bạn có muốn học tập tại một trong những trường đại học kỹ thuật hàng [...]

Review trường Đại học Gothenburg (Göteborgs universitet)

Đại học Gothenburg (Göteborgs universitet, GU) là một trong những ngôi trường có chất lượng [...]

Review trường Đại học Linköping (Linköpings Universitet)

Bạn có muốn học tập tại một trong những trường đại học nổi tiếng và [...]

Review trường Đại học Uppsala (Uppsala Universitet)

Đại học Uppsala (Uppsala Universitet, UU) là ngôi trường có uy tín cao tại Thụy [...]

Review Trường Đại học Lund (Lunds Universitet)

Bạn có muốn học tập tại một trong những trường đại học nổi tiếng nhất [...]